- tại と ở はどう違いますか?
- mọi người giúp em với, từ đuổi khéo trong tiếng anh là gì ạ
- make each day count は ベトナム語 で何と言いますか?
- say とはどういう意味ですか?
- tìm lại とはどういう意味ですか?
- hồi đó と lúc đó はどう違いますか?
- “Nó khéo tay thế này thì mở quán được á.” “Qua ck e vừa bảo xong.” とはどういう意味ですか?
- 自分の目で見る は ベトナム語 で何と言いますか?
- chúc bạn bủi sáng tút lành đc khách típ nhìu tèng để về đi chơi zai ạ. とはどういう意味ですか?
- "thổi kèn" とはどういう意味ですか?
- 40歳の男性が20歳の人と話す時は、主語はanh とchúのどちらが自然ですか?
- ký ức と trí nhớ はどう違いますか?
- I hate arrogant people は ベトナム語 で何と言いますか?
- Vô tâm を使った例文を教えて下さい。
- Trong tiếng anh "nãy con vừa thấy nó ở kia mà" là gì とはどういう意味ですか?
- Sến sẩm とはどういう意味ですか?
- 「料理にパセリを添える」(garnish a dish with parsley) は ベトナム語 で何と言いますか?
- Happy Easter は ベトナム語 で何と言いますか?
- どうしようかなーー は ベトナム語 で何と言いますか?
- kho と hầm はどう違いますか?
- What does this mean Chẳng thể là quá muộn khi ta hoài tiếc một đời “Chẳng thể” is a way to say never ? Is there a sentence structure here for “never”? A sentence breakdown would be nice!
- 彼はいつもぼーっとしている。 は ベトナム語 で何と言いますか?
- セックスしたい は ベトナム語 で何と言いますか?
- lễ tang と tang lễ と đám tang はどう違いますか?
- Do yêu cầu về thời gian nên công việc full time dành cho những người đã đi làm, không phù hợp với học sinh, sinh viên. とはどういう意味ですか?
- “cách xác định vị trí trên bàn tay để lấy số đo sải tay: bạn sờ cổ tay sẽ thấy có khớp xương nổi lên là xương cổ tay chiều dài tay áo hợp lý sẽ dài hơn phần này tầm 2 đến 3 cm” とはどういう意味ですか?
- hello I'm shreyasi は ベトナム語 で何と言いますか?
- xào と rang はどう違いますか?
- 同甘共苦,荣辱与共 越南语是什么意思啊! とはどういう意味ですか?
- chợ cóc と chợ quê はどう違いますか?
- 有谁知道”一路走来”什么意思吗 は ベトナム語 で何と言いますか?
- 過爐 は ベトナム語 で何と言いますか?
- Watch out! は ベトナム語 で何と言いますか?
- Lân cận とはどういう意味ですか?
- Ngoại ô とはどういう意味ですか?
- Răng a gọi ko nghe máy hầy とはどういう意味ですか?
- ''ただいま'' ''おかえりなさい'' は ベトナム語 で何と言いますか?
- タコとイカの吸盤の違いは? は ベトナム語 で何と言いますか?
- pha chế とはどういう意味ですか?
- huyết thống とはどういう意味ですか?
- Chung ta khong muon ai phai co don とはどういう意味ですか?
- Mọi người cho mình hỏi "Nagasaki là thành phố nằm gần biển lẫn núi nên có nhiếu con dốc" "lẫn" này có nghĩa giống như "và" không?
- rượu buồm とはどういう意味ですか?
- Любить без памяти は ベトナム語 で何と言いますか?
- How do you say See you next week! は ベトナム語 で何と言いますか?
- Các bạn có thể giải thích [Mập] và [Béo] khác nhau thế nào với lấy vài ví dụ giúp mình được không ạ? Nếu các bạn nghe [Mập], [Béo] thì có cảm giác khác nhau thế nào ạ? (VD: Nghe [Mập] thì khó chịu hơn.)
- Các bạn có thể giải thích [Được trao giải thưởng] và [Đạt giải] khác nhau thế nào với lấy vài ví dụ giúp mình được không ạ? Mình rất thắc mắc ạ.
- ngang ngang とはどういう意味ですか?
- ダウンロード は ベトナム語 で何と言いますか?
- với と lấy はどう違いますか?